- 1. Bê Tông Tươi Là Gì?
- Thành phần cơ bản:
- 2. 5 Ưu Điểm Vượt Trội Của Bê Tông Tươi
- 2.1. Chất Lượng Đồng Đều
- 2.2. Tiết Kiệm Thời Gian
- 2.3. Giảm Chi Phí Tổng Thể
- 2.4. Thi Công Linh Hoạt
- 2.5. Thân Thiện Môi Trường
- 3. So Sánh Bê Tông Tươi Và Bê Tông Trộn Thủ Công
- 4. Ứng Dụng Thực Tế Của Bê Tông Tươi
- 5. Báo Giá Bê Tông Tươi 2025 (Tại Trạm)
- ĐẶT BÊ TÔNG TƯƠI – NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Bê Tông Tươi Là Gì? Tất Tần Tật Về Bê Tông Thương Phẩm
Tóm tắt: Bê tông tươi (bê tông thương phẩm) là hỗn hợp bê tông được sản xuất tại trạm trộn theo tỷ lệ chuẩn, vận chuyển đến công trình bằng xe chuyên dụng. Khác với bê tông trộn thủ công, bê tông tươi đảm bảo chất lượng đồng nhất, tiết kiệm 30% thời gian thi công và giảm 15% chi phí so với phương pháp truyền thống.
1. Bê Tông Tươi Là Gì?
Bê tông tươi (tên tiếng Anh: Ready-mix concrete) là loại bê tông được sản xuất công nghiệp tại các trạm trộn hiện đại, sau đó vận chuyển đến công trình bằng xe bồn chuyên dụng (xe mixer). Sản phẩm ở dạng tươi mới, chưa đông kết nên có thể bơm hoặc đổ trực tiếp vào vị trí thi công.
Thành phần cơ bản:
- Xi măng: PCB30, PCB40 (12-15%)
- Cát vàng: Module độ lớn 2.0-3.3 (25-30%)
- Đá dăm: Cỡ hạt 1x2cm hoặc 2x4cm (35-40%)
- Nước sạch: Đạt TCVN 4506:2012 (18-22%)
- Phụ gia: Tăng dẻo, chống thấm, đông cứng nhanh (0.5-2%)
2. 5 Ưu Điểm Vượt Trội Của Bê Tông Tươi
2.1. Chất Lượng Đồng Đều
Được trộn bằng máy tự động với tỷ lệ chính xác đến 99%, đảm bảo từng mẻ bê tông có cường độ như nhau.
2.2. Tiết Kiệm Thời Gian
Giảm 70% thời gian thi công so với trộn thủ công, đổ được 100m³ chỉ trong 4-5 giờ.
2.3. Giảm Chi Phí Tổng Thể
Tiết kiệm 15-20% chi phí do giảm nhân công, hao hụt vật liệu và bảo dưỡng.
2.4. Thi Công Linh Hoạt
Có thể bơm đến vị trí cao, xa mà phương pháp thủ công không thể đáp ứng.
2.5. Thân Thiện Môi Trường
Giảm 30% bụi xi măng và tiếng ồn so với trộn tại chỗ.
3. So Sánh Bê Tông Tươi Và Bê Tông Trộn Thủ Công
| Tiêu chí | Bê tông tươi | Bê tông trộn tay |
|---|---|---|
| Chất lượng | Đồng nhất, đúng mác thiết kế | Phụ thuộc tay nghề công nhân |
| Năng suất | 50-100m³/ngày | 5-10m³/ngày |
| Giá thành | 1.300.000-2.000.000đ/m³ | 1.100.000-1.500.000đ/m³ |
| Phạm vi áp dụng | Công trình lớn, cao tầng | Nhà cấp 4, công trình nhỏ |
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Bê Tông Tươi
- Nhà cao tầng: Đổ móng, cột, sàn từ 10-40 tầng
- Cầu đường: Mặt cầu, trụ cầu, dầm cầu
- Nhà xưởng công nghiệp: Sàn chịu tải trọng lớn
- Công trình thủy lợi: Đập, kênh mương
- Hạ tầng đô thị: Đường bê tông, bến bãi
5. Báo Giá Bê Tông Tươi 2025 (Tại Trạm)
| Mác bê tông | Đơn giá (VNĐ/m³) | Khuyến mãi |
|---|---|---|
| M150 | 1.250.000 | Miễn phí vận chuyển ≤5km |
| M200 | 1.350.000 | Giảm 50.000đ/m³ cho đơn >50m³ |
| M250 | 1.450.000 | Tặng 2 bao xi măng/10m³ |
| M300 | 1.550.000 | Miễn phí test mẫu |
| M350 | 1.750.000 | Bảo hành cường độ |
ĐẶT BÊ TÔNG TƯƠI – NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
BÊ TÔNG MIỀN NAM – NHÀ CUNG CẤP BÊ TÔNG TƯƠI UY TÍN
☎ Hotline: 0388 947 678 (24/7)
📍 Địa chỉ: Số 004 Đường Nguyễn Ái Quốc, KP. Cầu Hang, P. Hóa An, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
🕒 Giờ làm việc: Thứ 2 – CN: 6h00 – 20h00
GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ
