BÊ TÔNG MIỀN NAM hệ thống phân phối bê tông tươi Miền Nam từ Bà Rịa Vũng Tàu tới Cà Mau. Hệ thống 200 trạm kéo dài được liên kết nhằm mục đích đáp ứng khách hàng một cách nhanh nhất rẻ nhất.
Với kinh nghiệm trên 12 năm BETONGMIENNAM.VN luôn mang đến cho khách hàng sự phục vụ tốt nhất.
- Giá thành cạnh tranh nhất
- Nhanh chóng nhất
- Hệ thống trạm khắp miền nam
- Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm
Đến với BÊ TÔNG MIỀN NAM bạn hoàn toàn không lo về giá thành và thời gian.Bê tông miền nam là đơn vị cung cấp các dịch vụ liên quan đến bê tông tươi như xoa nền, epoxy, chống thấm, các vật liệu cho thi công bê tông tươi.
Dưới đây là báo giá Bê tông Miền Nam cho bạn tham khảo qua:
STT |
MÁC BÊ TÔNG |
ĐỘ SỤT (Cm) |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ THÀNH |
01 | Bê tông M100 | 10±2 | m3 | 1.050.000 |
02 | Bê tông M150 | 10±2 | m3 | 1.080.000 |
03 | Bê tông M200 | 10±2 | m3 | 1.120.000 |
04 | Bê tông M250 | 10±2 | m3 | 1.170.000 |
05 | Bê tông M300 | 10±2 | m3 | 1.220.000 |
06 | Bê tông M350 | 10±2 | m3 | 1.270.000 |
07 | Bê tông M400 | 10±2 | m3 | 1.320.000 |
ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM VÀO ĐƠN GIÁ BÊ TÔNG (NẾU CÓ):
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m3) |
1 | Nếu tăng lên độ sụt thêm 2cm đơn giá sẽ cộng thêm
(Bắt đầu từ độ sụt 12±2, độ sụt dưới 10±2 tín h bằng giá độ sụt 10±2) |
25.000 |
2 | Nếu dùng phụ gia đông kết nhanh | |
· R3 (đạt 90% cường độ sau 03 ngày): | 140.000 | |
· R7 (đạt 90% cường độ sau 07 ngày): | 70.000 | |
· R14 (đạt 90%cường độ sau 14 ngày): | 50.000 | |
3 | Nếu dùng phụ gia chống thấm | |
· Phụ gia chống thấm B6: | 70.000 | |
· Phụ gia chống thấm B8: | 90.000 | |
· Phụ gia chống thấm B10: | 110.000 | |
· Phụ gia chống thấm B12: | 130.000 | |
4 | · Đơn giá cộng thêm đối với (2 < đơn hàng nhỏ ≤ 4m3)
· Đơn giá cộng thêm đối với (đơn hàng nhỏ/ chuyến ≤ 2m3) · Vận chuyển xe nước |
350.000đ/ chuyến
600.000đ/ chuyến 700.000đ/ chuyến |
6 | Sử dụng đá mi sàng đơn giá cộng thêm | 70.000đ/ m3 |
7 | Sử dụng xi măng bền Sunfat hoặc phụ gia bền Sunfat (theo mẫu chào hàng) đơn giá cộng thêm | 140.000đ/ m3 |
- DỊCH VỤ BƠM BÊ TÔNG:
- Đơn giá bơm nền (sàn) tính từ tầng hầm đến tầng 25:
- Đường ống dài ngắn sẽ kiểm đếm thực tế tại công trường
Bơm ngang
|
Đường ống < 80m
– Khối lượng ≤ 30m3 ( tính theo ca ) – Khối lượng > 30m3 ( tính theo m3) |
2.700.000đ
90.000đ |
Đường ống ≥ 80m, mỗi lần tăng 15m thì đơn giá cộng thêm 400.000đ/ ca hoặc 15.000đ/ m3 |
Phụ thu
+Trường hợp bên mua yêu cầu bơm bê tông các hạng mục cột, đà kiềng, vách, mái xéo đơn giá sẽ cộng thêm 650.000đ/ ca hoặc 20.000đ/m3 +Trường hợp bên mua yêu cầu bơm bê tông các hạng mục khác nhau thì khối lượng và ca bơm được tính riêng cho từng hạng mục. Cùng một hạng mục mỗi lần di chuyển sẽ phụ thu 2,000,000 đồng/1 lần. + Thời gian 1 ca bơm ≤ 4 giờ. Nếu thời gian bơm quá 4 giờ thì cứ 2 giờ bơm tiếp theo sẽ được tính thành ½ giá trị ca bơm. Không đến 2 giờ tính thành 2 giờ. + Trường hợp xe bơm đến công trường lắp ống xong do công trường gặp sự cố không bơm được thì ca bơm đó được tính là ca bơm hoãn. Trường hợp sau 04 giờ đồng hồ kể từ thời điểm xe bơm đến công trường, bên mua vẫn chưa sử dụng bơm, thì ca bơm này được tính là ca bơm chờ và cứ 04 giờ đồng hồ tiếp theo chờ Bên bán sẽ tính tiếp ca chờ. Giá trị thanh toán của ca bơm chờ hoặc ca bơm hoãn bằng 2.000.000đ/ca. – Đường ống dài 250md trở lên thì giá theo thỏa thuận giữa hai bên |
|||
Bơm cần | Bơm cần 21m – 37m
– Khối lượng ≤ 30m3 ( tính theo ca ) – Khối lượng > 30m3 ( tính theo m3) |
2.700.000đ
90.000đ |
Bơm cần từ 53m trở đi đơn giá sẽ được thoả thuận. |
Bơm cần 38m – 43m
– Khối lượng ≤ 30m3 ( tính theo ca ) – Khối lượng > 30m3 ( tính theo m3) |
3.000.000đ
100.000đ |
||
Bơm cần 45m – 52m
– Khối lượng ≤ 30m3 ( tính theo ca ) – Khối lượng > 30m3 ( tính theo m3) |
3.800.000đ
120.000đ |
||
Phụ thu
+Trường hợp bên mua yêu cầu bơm bê tông các hạng mục cột, đà kiềng, vách, mái xéo đơn giá sẽ cộng thêm 650.000đ/ ca hoặc 20.000đ/m3 +Trường hợp bên mua yêu cầu bơm bê tông các hạng mục khác nhau thì khối lượng và ca bơm được tính riêng cho từng hạng mục. Cùng một hạng mục mỗi lần di chuyển sẽ phụ thu 2,000,000 đồng/1 lần. + Thời gian 1 ca bơm ≤ 4 giờ. Nếu thời gian bơm quá 4 giờ thì cứ 2 giờ bơm tiếp theo sẽ được tính thành ½ giá trị ca bơm. Không đến 2 giờ tính thành 2 giờ. + Trường hợp xe bơm đến công trường lắp ống xong do công trường gặp sự cố không bơm được thì ca bơm đó được tính là ca bơm hoãn. Trường hợp sau 04 giờ đồng hồ kể từ thời điểm xe bơm đến công trường, bên mua vẫn chưa sử dụng bơm, thì ca bơm này được tính là ca bơm chờ và cứ 04 giờ đồng hồ tiếp theo chờ Bên bán sẽ tính tiếp ca chờ. Giá trị thanh toán của ca bơm chờ hoặc ca bơm hoãn bằng 2.000.000đ/ca. |
1.4 Ghi chú:
- Các đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT 8% và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
- Khi Bên A có nhu cầu cung ứng các loại bê tông có yêu cầu kỹ thuật khác so với chủng loại bê tông đã nêu tại Điều khoản 1, Bên B sẽ cung ứng theo yêu cầu sau khi các Bên đã thống nhất về giá cả và yêu cầu khác (nếu có) bằng Phụ lục hợp đồng.
- Các đơn giá trong hợp đồng sẽ được hai bên bàn bạc và hiệu chỉnh phù hợp bằng Phụ lục hợp đồng khi có sự biến động giá đối với nhiên liệu, xi măng và các vật liệu khác dùng cho bê tông thương phẩm. Từ ngày có hiệu lực của đơn giá mới, nếu Bên A vẫn tiếp tục nhận hàng từ bên B thì được xem như đã đồng ý với đơn giá mới.
Trên đây là báo giá BÊ TÔNG MIỀN NAM khu vực miền nam dành cho bạn tham khảo!
Reviews
There are no reviews yet.