Bê tông tươi giá rẻ khu vực phía Nam
Bê tông Tươi hiện nay đang dần thay thế bê tông tự đổ truyền thống. Với nhiều đặc điểm nổi trội đem lại hiệu quả kinh tế và độ bền vững cho công trình.
Công ty Bê tông miền Nam cung cấp bê tông tươi cho các công trình lớn nhỏ trong khu vực, đem lại chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng tốt nhất.
Bê tông tươi là gì ?
Bê tông tươi hay còn được gọi là bê tông thương phẩm. Đây là một hỗn hợp gồm cốt liệu là cát, đá, xi măng, nước và phụ gia theo tỷ lệ tiêu chuẩn để có sản phẩm bê tông với từng đặc tính cường độ khác nhau. Ngoài xi măng các loại, người ta có thể thay thế một phần hay hoàn toàn xi măng bằng chất Polyme, đó là bê tông xi măng Polyme hoặc bê tông Polyme.
Bê tông tươi có những tiện ích vượt trội so với bê tông tự đổ, từ việc tiết kiệm được chi phí nhân công, thời gian thi công ngoài ra còn giúp chúng ta linh động trong việc tính toán chi phí công trình.
Mác bê tông là gì?
Khi chuẩn bị xây dựng một công trình kỹ sư cần tính được độ mác bê tông phù hợp. Mác bê tông là nói đến khả năng chịu nén của mẫu bê tông, theo tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam, mẫu dùng để đo cường độ là một mẫu bê tông hình lập phương có kích thước 150 mm x 150 mm x 150 mm, được dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn Việt Nam trong vòng 28 ngày sau khi bê tông ninh kết. Sau đó mẫu được đưa vào máy nén để đo ứng suất nén phá huỷ mẫu, đơn vị đo lường là MPa (N/mm2) hoặc daN/cm2 (kg/cm2).
Mác bê tông được phân loại từ 100, 150, 200, 250, 350, 400, 500 và 600. Khi chúng ta nhắc đến M250 chính là nói tới ứng suất nén phá hủy của mẫu bê tông kích thước tiêu chuẩn, được dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn, được nén ở tuổi 28 ngày, đạt 250kg/cm2
Cách tính khối lượng bê tông cho công trình
Khi xây dựng công trình, khi đã có bản vẽ thiết kế hoặc mô tả công trình, chúng ta có thể tính toán được khối lượng bê tông cần dùng. Việc này là vô cùng quan trọng vì nó ảnh hưởng đến chất lượng, độ an toàn và chi phí của công trình.
Công thức tính khối bê tông
Vbt = Số lượng cấu kiện * Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao
Với các cấu kiện phức tạp khác
Vbt = Diện tích mặt bằng cấu kiện * Chiều cao
Ví dụ: Nền nhà xưởng của bạn có chiều dài 30m, chiều rộng 8m và chiều cao 0,1m ta suy ra công thức tính là:
Vbt = 30*8*0,1 = 24 m3
Bảng báo giá bê tông tươi :
Công ty Bê tông miền nam gửi đến Quý khách hàng báo giá bê tông tươi:
STT | Chi tiết hàng hóa | Đvt | Đơn giá (đồng) |
---|---|---|---|
1 | Bê tông M100-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.020.000 |
2 | Bê tông M150-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.070.000 |
3 | Bê tông M200-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.120.000 |
4 | Bê tông M250-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.170.000 |
5 | Bê tông M300-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.220.000 |
6 | Bê tông M350-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.280.000 |
7 | Bê tông M400-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.340.000 |
8 | Bê tông M450-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.410.000 |
9 | Bê tông M500-R28, đá 1x2, độ sụt 10±2 | m3 | 1.480.000 |
10 | Phụ gia đông kết nhanh R3 | m3 | 150.000 |
11 | Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 | 120.000 |
12 | Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 | 70.000 |
13 | Phụ gia đông kết nhanh R14 | m3 | 60.000 |
14 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 |
15 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 100.000 |
16 | Phụ gia chống thấm B10 | m3 | 120.000 |
Bảng báo giá bê tông tươi
Ngoài bê tông tươi, Bê tông miền Nam còn cung cấp các dịch vụ kèm theo:
Nâng cấp độ sụt lên thêm mỗi 2cm thì đơn giá sẽ tăng lên 25.000 đồng/m3
Phụ gia chống thấm B6 cộng thêm 80.000 đồng/m3
Phụ gia đông kết nhanh 90%/7 ngày cộng thêm 70.000 đồng/m3
Công ty Cổ phần Bê tông tươi Sài Gòn
Địa chỉ văn phòng: 28 Mạc Đĩnh Chi, P. Da Kao, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh
Website: betongmiennam.vn
Hotline: 093 5555 057 hoặc 093 8621 179
Được biên tập bởi: Ngọc Trâm